CHAYCE CHELSEA BOOTIES
Mô tả chi tiết
Giày Boot Chelsea Chayce - Tôn lên vẻ đẹp của phái đẹp
Giày boot Chelsea Chayce được thiết kế đặc biệt dành cho những quý cô yêu thích sự thanh lịch và thời thượng. Với thiết kế mũi vuông mềm mại và đường nét tinh tế, đôi giày sẽ giúp bạn tôn lên vẻ đẹp của đôi chân và tạo nên phong cách thời trang riêng biệt.
- Thiết kế thanh lịch: Đường nét mềm mại và tinh tế giúp đôi giày trở nên thanh lịch và phù hợp với nhiều phong cách thời trang khác nhau.
- Chất liệu cao cấp: Da bê mềm mịn không chỉ mang đến cảm giác thoải mái mà còn tạo nên vẻ ngoài sang trọng và đẳng cấp.
- Đa năng: Bạn có thể dễ dàng phối giày với nhiều trang phục khác nhau, từ quần jeans, váy đến chân váy, tạo nên những set đồ thời trang và ấn tượng.
- Thoải mái: Đế giày êm ái và thiết kế ôm chân giúp bạn thoải mái di chuyển cả ngày dài.
Giày Boot Chelsea Chayce là một món đồ thời trang không thể thiếu trong tủ đồ của mọi cô gái. Hãy trải nghiệm sự thoải mái và phong cách mà đôi giày này mang lại!
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |