REINA CITY SANDAL 85MM
Mã SP: W28073B50231
5,190,000₫
2,595,000₫
50% off
Mô tả chi tiết
Mẫu giày cao gót REINA CITY SANDAL mang kiểu dáng gót khối hiện đại, sang trọng, dễ dàng kết hợp với nhiều loại trang phục khác nhau từ váy đến quần, giúp bạn tự tin mọi lúc mọi nơi. Được chế tác từ da cao cấp, kết hợp công nghệ 3D Lux Comfort tạo nên lớp bọt đệm siêu mềm mại, mang lại sự thoải mái, êm ái suốt cả ngày.- Chất liệu da cao cấp
- Thiết kế khóa cài ở mắt cá chân, mang lại sự vừa vặn hoàn hảo
- Công nghệ 3D Lux Comfort tạo nên lớp bọt đệm siêu mềm mại, mang lại sự thoải mái, êm ái suốt cả ngày
- Đế ngoài tổng hợp với 32% từ cao su tái chế, bền bỉ và độ bám cao
- Gót khối cao: 85mm
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |