BEDFORD WINGTIP OXFORD
Mô tả chi tiết
Bedford Wingtip Oxford - Di sản thời trang, công nghệ hiện đại
Bedford Wingtip Oxford là sự kết tinh hoàn hảo giữa di sản giày da truyền thống và những đột phá công nghệ hiện đại. Đôi giày này mang đến sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế wingtip kinh điển và những cải tiến vượt trội về sự thoải mái và độ bền.
Với chất liệu da cao cấp được xử lý kỹ thuật, Bedford Wingtip Oxford không chỉ sở hữu vẻ ngoài sang trọng mà còn đảm bảo độ bền vượt thời gian. Công nghệ đế linh hoạt giúp giảm thiểu mệt mỏi chân, trong khi đệm êm ái mang đến cảm giác thoải mái suốt cả ngày.
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế kinh điển: Kiểu dáng wingtip thời thượng, phù hợp với mọi phong cách công sở.
- Chất liệu cao cấp: Da thật được xử lý kỹ thuật, đảm bảo độ bền và sang trọng.
- Công nghệ đế linh hoạt: Giảm thiểu mệt mỏi chân, tăng cường sự thoải mái.
- Đệm êm ái: Mang lại cảm giác dễ chịu suốt cả ngày.
Bedford Wingtip Oxford không chỉ là một đôi giày, mà còn là biểu tượng của sự hoàn hảo trong thiết kế và chất lượng. Trải nghiệm sự khác biệt mà đôi giày này mang lại.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |