GRANDFLEX DRESS WINGTIP OXFORD
Mô tả chi tiết
GrandFlex Dress Laser Oxford - Giày công sở nhẹ nhàng, êm ái và linh hoạtGrandFlex Dress Laser Oxford là kết quả của sự kết hợp tinh tế giữa truyền thống và hiện đại. Với kinh nghiệm tạo ra những đôi giày công sở nhẹ nhàng và cực kỳ linh hoạt, chúng tôi đã tạo ra một sản phẩm vượt trội.
Đôi giày này sở hữu thiết kế upper brogue cổ điển, kết hợp với công nghệ đệm FlowerFoam™ nhẹ nhàng và đế ngoài đột phá với các rãnh uốn cong ở phần trước giày, mang đến từng bước đi mềm mại và êm ái hơn.
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế cổ điển: Upper brogue tinh tế, phù hợp với mọi phong cách công sở.
- Công nghệ đệm FlowerFoam™: Đế giữa làm từ ít nhất 25% cao su từ hoa bồ công anh, mang lại cảm giác êm ái và thân thiện môi trường.
- Đế ngoài linh hoạt: Các rãnh uốn cong ở phần trước giày giúp tăng cường sự linh hoạt và thoải mái.
- Chất liệu cao cấp: Da Cole Haan cao cấp đảm bảo độ bền và sang trọng.
GrandFlex Dress Laser Oxford không chỉ là một đôi giày, mà còn là biểu tượng của sự hoàn hảo trong thiết kế và công nghệ. Trải nghiệm sự khác biệt mà đôi giày này mang lại.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |