ØRIGINALGRAND 2.0 WINGTIP
Mô tả chi tiết
ØriginalGrand 2.0 Oxford - Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Quý Ông
Bạn đang tìm kiếm một đôi giày oxford công sở không chỉ đẹp mà còn vô cùng thoải mái? ØriginalGrand 2.0 Oxford chính là câu trả lời. Với thiết kế tinh tế, chất liệu cao cấp và công nghệ đệm đột phá, đôi giày này sẽ nâng tầm phong cách và trải nghiệm đi bộ của bạn.
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế sang trọng: Thân giày được làm từ chất liệu da nubuck cao cấp, tạo nên vẻ ngoài lịch lãm và đẳng cấp.
- Công nghệ đệm Skyweave™: Hệ thống đệm với hàng trăm trụ đỡ sinh học mang lại cảm giác êm ái, đàn hồi như đi giày thể thao.
- Đế ngoài cao su chống trơn trượt: Đảm bảo sự an toàn và thoải mái khi di chuyển.
- Form giày ôm chân: Thiết kế tối ưu cho sự thoải mái và nâng đỡ bàn chân.
ØriginalGrand 2.0 Oxford là sự kết hợp hoàn hảo giữa thời trang và công nghệ. Đôi giày này không chỉ là phụ kiện thời trang mà còn là người bạn đồng hành tin cậy trong mọi hoạt động của bạn.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |