5.ZERØGRAND ALL-TERRAIN RUNNER
Mô tả chi tiết
5.ZERØGRAND All-Terrain Runner - Giày chạy đa địa hình, phong cách và hiệu năng đỉnh cao
5.ZERØGRAND All-Terrain Runner không chỉ là một đôi giày chạy, mà còn là một khẳng định về phong cách sống năng động. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế thời thượng và công nghệ tiên tiến, sản phẩm này đáp ứng mọi yêu cầu của người sử dụng.
Đế giày với hoa văn kim cương không chỉ tạo nên vẻ ngoài độc đáo mà còn tối ưu hóa khả năng giảm sốc và chống trơn trượt. Chất liệu phản quang giúp bạn nổi bật trong điều kiện ánh sáng yếu, đảm bảo an toàn khi chạy đêm. Hệ thống đệm Superfeel Lite mang đến cảm giác êm ái và hỗ trợ tối đa cho đôi chân.
Với 5.ZERØGRAND All-Terrain Runner, bạn không chỉ sở hữu một đôi giày chạy hiệu năng cao mà còn là một phụ kiện thời trang sành điệu.
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế trẻ trung, màu sắc tươi sáng.
- Đế giày hoa văn kim cương, tăng cường độ bám và giảm sốc.
- Chất liệu phản quang, đảm bảo an toàn khi chạy đêm.
- Hệ thống đệm Superfeel Lite, êm ái và hỗ trợ tối đa.
5.ZERØGRAND All-Terrain Runner là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người yêu thích khám phá và muốn thể hiện phong cách cá nhân.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |