GRANDPRØ WELLESLEY RUNNER
Mô tả chi tiết
GrandPrø Wellesley Running Shoe - Sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách cổ điển và công nghệ hiện đạiGrandPrø Wellesley Running Shoe là sự kết hợp độc đáo giữa di sản giày công sở và tinh thần thể thao. Đôi giày này mang đến một cái nhìn mới về giày chạy, kết hợp giữa thiết kế cổ điển và công nghệ hiện đại.
Với mũ giày bằng da hoặc lộn da cao cấp cùng chi tiết lỗ thông hơi laser, GrandPrø Wellesley Running Shoe sở hữu vẻ ngoài lịch lãm và trẻ trung. Công nghệ đệm CMEVA êm ái và đàn hồi mang đến sự thoải mái suốt cả ngày, trong khi đế ngoài bằng cao su chống trơn trượt đảm bảo độ bám và độ bền.
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế cổ điển, phù hợp với nhiều phong cách.
- Chất liệu da hoặc lộn da cao cấp, sang trọng và bền đẹp.
- Công nghệ đệm CMEVA êm ái và đàn hồi.
- Đế ngoài bằng cao su chống trơn trượt.
- Sản xuất thân thiện môi trường theo tiêu chuẩn Leather Working Group.
GrandPrø Wellesley Running Shoe là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người yêu thích phong cách lịch lãm nhưng không kém phần năng động.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |