VANDAM BUCKLE MULE 65MM
Mã SP: W28467B55232
5,590,000₫
3,482,570₫
38% off
Mô tả chi tiết
Mẫu giày cao gót VANDAM BUCKLE MULE mang kiểu dáng hiện đại và đầy nữ tính, là sự lựa chọn lý tưởng cho phong cách thời trang công sở hoặc những dịp đặc biệt của bạn. Thiết kế mũ giày bằng chất liệu da Suede cao cấp, kết hợp công nghệ 3D Lux Comfort tạo nên lớp bọt đệm siêu mềm mại, mang lại sự thoải mái, êm ái suốt cả ngày.- Chất liệu da suede cao cấp
- Công nghệ 3D Lux Comfort tạo nên lớp bọt đệm siêu mềm mại, mang lại sự thoải mái, êm ái suốt cả ngày
- Quai cài co giãn tạo nên sự vừa vặn vượt trội
- Đế ngoài tổng hợp với 32% từ cao su tái chế, bền bỉ và độ bám cao
- Độ cao gót: 65mm
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |