ZERØGRAND REMASTERED STITCHLITE WINGTIP
Mã SP: C39593W70241
6,590,000₫
Mô tả chi tiết
Mẫu giày oxford công sở ZERØGRAND REMASTERED STITCHLITE WINGTIP mang kiểu dáng cổ điển với dải Brogue vượt thời gian, tạo điểm nhấn sang trọng cho phong cách thời trang của bạn. Được chế tắc từ da cao cấp, kết hợp đế FlowerFoam ™ được làm từ cao su bồ công anh tự nhiên (25% thành phần vật liệu), mang lại trải nghiệm nhẹ nhàng, êm ái giúp bạn di chuyển thoải mái mỗi ngày.- Chất liệu vải dệt Stitchlite™ mềm mại, thoáng khí
- Đế lót có đệm, mang lại sự thoải mái và êm ái vượt trội
- Đế FlowerFoam ™ được làm từ cao su bồ công anh tự nhiên (25% thành phần vật liệu), mang lại trải nghiệm nhẹ nhàng, êm ái giúp bạn di chuyển thoải mái mỗi ngày
- Miếng đệm cao su ở bàn chân trước và gót chân để tăng lực kéo và độ bền.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |