GRANDPRØ TOPSPIN SNEAKER
Mô tả chi tiết
Tiếp nối sự thành công của GrandPrø Tennis từ năm 2016, Cole Haan đã có những cải tiến mới để đem đến sản phẩm hoàn thiện hơn đến cho người mang. Đó chính là lí do ra đời của GrandPrø Topspin Sneaker. Điều đặc biệt ở dòng sản phẩm này chính là phương pháp Sachetto truyền thống tạo cho phần trên của đôi giày sneaker này một cảm giác mềm mại và linh hoạt.
- Phần mũ bằng da thật tạo cảm giác mềm mại và linh hoạt khi vận động
- Đệm lót GRANDFØAM êm ái
- Nhẹ: Mũ giày thiết kế đặc biệt để giảm trọng lượng
- Vừa vặn: cảm giac thoải mái vượt trội nhờ miếng đệm ở phần gót sau ôm lấy bàn chân.
- Thủ công hiện đại: Đế giày liền khối (cupsole) với điểm nhấn là viền da thủ công.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |